VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Vải địa kỹ thuật – Vật liệu không thể thiếu trong công trình xử lý nền đất yếu với những tác dụng và hiệu quả đáng kinh ngạc như phân cách, thẩm thấu, tiêu thoát nước và gia tăng cường lực cho đất. Được chia thành hai loại: vải địa kỹ thuật dệt và không dệt, loại vải này đã được chứng minh là giải pháp hiệu quả cho các dự án thủy lợi, giao thông và môi trường.
Để giúp cho quý khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận với chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất, Đông Nam phú xin gửi tới quý khách hàng báo giá vải địa kỹ thuật năm 2023. Với tiêu chí đảm bảo chất lượng tốt nhất và giá cả cạnh tranh, chúng tôi cam kết sẽ mang lại hiệu quả tối đa cho các dự án của quý khách tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các tỉnh trên toàn quốc.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT LÀ GÌ?
Vải địa kỹ thuật là một loại vật liệu dệt thấm được sử dụng để tăng sự ổn định đất, cung cấp kiểm soát xói mòn hoặc hỗ trợ trong hệ thống thoát nước. Các loại vải địa kỹ thuật bao gồm các sợi polypropylene, polyester, polyethylene và aramid để đảm bảo cường độ chịu kéo kháng lực cao. Vải địa kỹ thuật được dùng để gia cường nền đất yếu và có ứng dụng rộng rãi trong xây dựng như tạo lớp chắn thấm, hỗ trợ hệ thống thoát nước, tăng cường độ cứng và độ bền của đất.
TÁC DỤNG VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Vải địa kỹ thuật (hay còn gọi là vải địa) là một vật liệu được sử dụng trong các công trình xây dựng để cải thiện tính năng và độ bền của đất và các cấu trúc xung quanh. Dưới đây là một số tác dụng chính của vải địa kỹ thuật:
- Kiểm soát độ ẩm: Vải địa kỹ thuật có khả năng kiểm soát độ ẩm trong đất, giúp giữ cho đất luôn ẩm và hỗ trợ quá trình sinh trưởng của cây trồng. Nó cũng giúp ngăn chặn sự di chuyển của nước trong đất và tránh tình trạng ngập lụt.
- Ngăn ngừa sự thoát hóa học: Vải địa kỹ thuật có khả năng ngăn chặn sự thoát hóa học trong đất, bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.
- Tăng cường tính năng cơ học: Vải địa kỹ thuật giúp tăng cường tính năng cơ học của đất và cải thiện độ bền của các cấu trúc xung quanh, như các tường chắn hoặc bờ đê.
- Giảm sự phân tách: Vải địa kỹ thuật có khả năng giảm sự phân tách của các lớp đất trong quá trình xây dựng và duy trì độ bền của cấu trúc.
- Tạo bề mặt địa hình mới: Vải địa kỹ thuật có thể được sử dụng để tạo ra bề mặt địa hình mới, như một lớp đất mới trên đỉnh của một đống đất.
- Tiết kiệm chi phí: Vải địa kỹ thuật có khả năng tăng hiệu quả sử dụng đất và giảm chi phí xây dựng, bảo trì và vận hành các cấu trúc.
Với những tác dụng trên, vải địa kỹ thuật thu hút các nhà thầu, các nhà xây dựng và các chủ đầu tư trong các dự án xây dựng vì nó giúp cải thiện tính năng và độ bền của đất và các cấu trúc xung quanh, đồng thời cũng giảm chi phí và tăng hiệu quả sử dụng đất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Vải địa kỹ thuật không dệt ART hiện nay đang được ứng dụng phổ biến. Chúng được sử dụng trong thi công các công trình. Trong thi công, chúng sẽ thường được dùng để ngăn giữa hai lớp vật liệu có những kích thước hạt khác nhau như các lớp đáy móng hay nền đường.
Các chỉ tiêuProperties | Tiêu Chuẩn | Đơn vịUnit | ART 15D | ART 22D | ART 24D | ART 28D | |
Cường độ chịu kéoTensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 15 | 22 | 12 | 28 |
Độ giãn dài khi đứtWide With Elongation at Break | TCVN 8486 | ASTM D4596 | % | 40/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Lực kéo giật lớn nhấtGrab Tensil Strength | TCVN 8871/1 | ASTM D4632 | N | 920 | 1300 | 1500 | 1800 |
Sức kháng thủng CBRCBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 2400 | 3300 | 4000 | 4500 |
Hệ số thấmPermeability | TCVN8487 | ASTMD4491 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
Kích thước lỗ O95Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | micron | 110 | 85 | 75 | 60 |
Trọng lượng đơn vịMass per Unit Area | TCVN8821 | ASTM D3776 | g/m2 | 200 | 285 | 325 | 400 |
Độ dàyThickness | TCVN8220 | ASTMD5199 | mm | 1,9 | 2,5 | 2,9 | 3,2 |
Khổ cuộnWidth | m | 4 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART
Các chỉ tiêuProperties | Tiêu Chuẩn | Đơn vịUnit | ART 7 | ART 9 | ART 11 | ART 12 | ART 14 | ART 15 | ART 17 | ART 20 | ART 24 | ART 25 | ART 28 | |
Cường độ chịu kéoTensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | kN/m | 7.0 | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 24.0 | 25.0 | 28.0 |
Độ dãn dài khi đứtWide With Elongation at Break | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBRCBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D 6241 | N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nướcPermeability at 100mm Head | TCVN 8487 | ASTM D 4491 | l/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O90Opening Size O90 | TCVN 8871/6 | ASTM D 4751 | micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Trọng lượng đơn vịMass per Unit Area | TCVN 8821 | ASTM D 5261 | g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 300 | 315 | 350 |
Chiều dài (Length) | m | 250 | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 150 | 125 | 100 | 100 | 100 | ||
Khổ rộng (Width) | m | 4 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET
Vải địa kỹ thuật dệt GET được biết đến là một trong những loại vải địa kỹ thuật dệt ở cường độ cao, hay còn gọi với cái tên là vải địa kỹ thuật gia cường. Chúng thường được sản xuất từ loại sợi polypropylene (PP) hoặc polyester PET) và có tính trơ bền.
Đặc biệt, trong thành phần vải PP/ PET sẽ có chất ổn định nhiệt và chất ổn định chống tác nhân ánh sáng, do vậy sản phẩm này sẽ không bị giòn hay dễ bị nứt hoặc biến màu theo thời gian.
Các chỉ tiêuProperties | Tiêu Chuẩn | Đơn vịUnit | GET5 | GET10 | GET15 | GET20 | GET40 | |
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 50/50 | 100/50 | 150/50 | 200/50 | 400/50 |
Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8485 | ASTM D4595 | % | ≤ 15 | ||||
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 3.500 | 4.500 | 5.500 | 7.000 | 14.000 |
Hệ số thấm – Permeability | TCVN 8487 | ASTM D4491 | m-1 | 0,02 ÷ 0,6 | ||||
Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | mm | 0,075 ÷ 0,34 | ||||
Sức kháng UV – UV resistance | TCVN 8482 | ASTM D4355 | % | ≥ 70 | ||||
Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN 8821 | ASTM D5261 | g/m2 | 150 | 225 | 300 | 400 | 720 |
Chiều dài cuộn – Length | m | 500 | 320 | 220 | 220 | 100 | ||
Khổ rộng – Width | m | 3,5 | ||||||
Xuất xứ | m | Việt Nam |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT TS
Trên thị trường vải địa kỹ thuật không dệt tại Việt Nam hiện nay, các sản phẩm nhập khẩu hầu hết đều là các thương hiệu TS. Vì đã tồn tại ở Việt Nam quá lâu nên vẫn còn sản phẩm này có văn hóa sử dụng cùng với chất lượng cao. Đây cũng là điểm cộng dành cho vải địa kỹ thuật không dệt TS màu xám tro đặt với công nghệ xuyên kim sợi dài liên tục. Sản phẩm này có tính kháng UV siêu đỉnh và đặc biệt là khả năng thoát nước 3 chiều tiện lợi.
Tính chất | Tiêu chuẩnthử nghiệm | Đơn vị | TS20 | TS30 | TS34 | TS40 | TS50 | TS60 | TS65 | TS70 | SP73 | TS80 |
Tính chất vật lý | Vải không dệ xuyên kim sợi dài liên tục | |||||||||||
Polymer | 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hóa UV | |||||||||||
Sức kháng UV– Cường độ chịu kéo
– Cường độ chọc thủng |
ISO 01319
ISO 12236 |
Giữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trờiGiữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời | ||||||||||
Sức kháng hóa học | ||||||||||||
Thí nghiệm tiêu chuẩn ISOCường độ chịu kéo (ave)
Độ giãn dài kéo đứt (md/ed) Năng lượng chịu kéo Cường độ chọc thủng CBR Xuyên thủng côn rơi động Kích thước lỗ hiệu dụng (O90) Lưu lượng thẩm đứng – H = 50mm – H = 100mm Hệ số thẩm đứng Lưu lượng thấm ngang – 20kPa – 200kPa Khối lượng đơn vị Chiều dày |
ISO 10319
ISO 10319 Tính toán ISO 12236 ISO 13433 ISO 12956 ISO 11058 ISO 11058 ISO 11058 ISO 12958 ISO 12958 ISO 9864 ISO 9863 |
kN/m
% kN/m N mm mm 1/m²/s 1/m²/s m/s 1/m.h 1/m.h g/m² mm |
9.5
75/35 2.5 1500 30 0.12 115 217 3.10–³ 4 1.4 125 1.2 |
11.5
75/35 3.2 1750 27 0.10 100 187 3.10–³ 7 2.2 155 1.5 |
12
75/35 3.3 1750 27 0.1 95 140 3.10–³ 7 2.2 165 1.5 |
13.5
75/35 3.7 2100 26 0.10 90 176 3.10–³ 9 2.5 180 1.7 |
15
75/35 4.1 2350 23 0.10 85 168 3.10–³ 11 2.9 200 1.9 |
19
80/35 5.5 2900 20 0.09 72 155 3.10–³ 13 3.0 250 2.2 |
21.5
80/40 65 3300 7 0.09 65 136 3.10–³ 14 3.2 285 2.5 |
24
80/40 7.2 3850 15 0.09 55 117 3.10–³ 16 3.6 350 3.0 |
25
80/40 7.5 3900 15 0.09 55 85 3.10–³ 16 3.6 350 3.0 |
28
80/40 8.4 4250 14 0.08 50 106 3.10–³ 20 4.0 400 3.2 |
Thí nghiệm tiêu chuẩn ASTMCường độ kéo giật (md/cd)
Độ giãn dài kéo giật (md/cd) Kích thước lỗ biểu kiến (O95) Hệ số thẩm đơn vị |
ASTM D 4632
ASTM D 4632 ASTM D 4751 ASMT D 4491 |
N
% Mm s– |
560/510
75/40 0.26 3.0 |
690/600
75/40 0.25 2.7 |
690/600
75/40 0.25 2.7 |
825/720
75/40 0.24 2.0 |
920/810
75/40 0.21 2.0 |
1150/1025
75/40 0.19 2.0 |
1300/1200
75/40 0.18 1.7 |
1500/1400
75/40 0.18 1.7 |
1500/1400
75/40 0.18 1.7 |
1770/1650
75/40 0.15 1.7 |
Kích thước cuộn tiêu chuẩnChiều rộng
Chiều dài Diện tích Trọng lượng cuộn |
m
m m2 kg |
4
250 1000 135 |
4
225 900 150 |
4
250 1000 158 |
4
200 800 154 |
4
175 700 150 |
4
135 540 145 |
4
125 500 153 |
4
100 400 140 |
4
100 400 150 |
4
90 360 154 |
BÁO GIÁ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Chủng loại | Giá | |
1 | Giá vải địa kỹ thuật ART7 (Cường lực 7kN/m; 1000m2/cuộn) | 7.700 |
2 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART9 (Cường lực 9kN/m; 1000m2/cuộn) | 8.200 |
3 | Vải địa kỹ thuật ART12 (Cường lực 12kN/m; 900m2/cuộn) | 9.000 |
4 | Giá vải địa kỹ thuật ART15 (Cường lực 15kN/m; 700m2/cuộn) | 12.400 |
5 | Vải địa kỹ thuật ART25 (Cường lực 25kN/m; 400m2/cuộn) | 19.300 |
6 | Vải địa kỹ thuật dệt Get 5 (Cường lực 50 / 50kN/m – 1.750 m2/cuộn) | 12.500 |
7 | Giá vải địa kỹ thuật dệt Get 10 (Cường lực 100 / 50kN/m – 1.120 m2/cuộn) | 14.600 |
8 | Vải địa kỹ thuật dệt Get 20 (Cường lực 200 / 50kN/m – 700 m2/cuộn) | 20.500 |
9 | Vải địa kỹ thuật trồng cây màu xám | 15.000 |
10 | Vải địa kỹ thuật TS 65 | 34.000 |
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Đông Nam Phú là một trong những nhà cung cấp sản phẩm vải địa kỹ thuật chất lượng và giá thành tốt nhất tại Việt Nam. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp và thi công vải địa kỹ thuật, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm vải địa chất lượng cao và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi sở hữu đội ngũ nhân viên tay nghề cao, được đào tạo chuyên nghiệp và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công vải địa kỹ thuật. Với sự tận tâm và trách nhiệm, chúng tôi đảm bảo sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất để đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.
Ngoài ra, chúng tôi cũng cam kết đưa ra giá thành hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Chính vì vậy, khi lựa chọn sản phẩm và dịch vụ của Đông Nam Phú, khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm và tính chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên thi công. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!