Vải địa kỹ thuật dệt GET là sản phẩm cao cấp được sản xuất từ các sợi Polypropylene hoặc Polyester cường lực, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các công trình xây dựng. Sản phẩm với độ bền bỉ, khả năng chịu tải cao và nhiều ưu điểm vượt trội, hứa hẹn mang đến hiệu quả thi công tối ưu và tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
Ứng dụng Vải Địa Kỹ Thuật Dệt GET
- Gia cường nền đất yếu: Cải thiện sức chịu tải, hạn chế lún sụt cho nền đất yếu, thích hợp cho nền móng công trình, đường giao thông, sân bãi,…
- Thoát nước: Tạo lớp rào ngăn chặn sự pha trộn giữa các lớp đất đá, đảm bảo hiệu quả thoát nước cho công trình, chống xói mòn do nước.
- Lọc: Ngăn chặn tạp chất, bùn đất, sỏi đá lọt qua, bảo vệ lớp lọc trong các hệ thống thoát nước, đê kè, kênh mương,…
- Phân tách: Phân tách các lớp vật liệu khác nhau, ngăn chặn sự xâm nhập lẫn nhau, đảm bảo tính ổn định cho công trình.
- Bảo vệ: Bảo vệ lớp chống thấm, chống xói mòn cho các công trình như đê điều, kè chắn sóng, mái dốc,…
Ưu điểm Vải Địa Kỹ Thuật Dệt GET
- Độ bền cao: Chịu được môi trường khắc nghiệt, axit, kiềm, tia UV, vi sinh vật,…
- Cường độ chịu tải lớn: Chịu được tải trọng cao, thích hợp cho các công trình chịu lực lớn.
- Khả năng thấm nước tốt: Thoát nước nhanh, chống ngập úng hiệu quả.
- Dễ thi công: Thi công đơn giản, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí.
- Thân thiện môi trường: Không độc hại, an toàn cho người sử dụng và môi trường.
Thông tin sản phẩm Vải địa kỹ thuật dệt GET
- Thương hiệu: GET
- Chất liệu: Polypropylene hoặc Polyester
- Màu sắc: Trắng
- Khổ vải: Theo yêu cầu
- Trọng lượng: 150g/m2 – 600g/m2
- Độ bền kéo: 50kN/m – 200kN/m
Tiêu chuẩn: ASTM D4632, ASTM D6637, AASHTO T98
Thông Số Kỹ Thuật Vải Địa Kỹ Thuật Dệt Get
Các thông số kỹ thuật của vải địa kỹ thuật dệt GET như sau:
Các chỉ tiêuProperties | Tiêu Chuẩn | Đơn vịUnit | GET5 | GET10 | GET15 | GET20 | GET40 | |
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 50/50 | 100/50 | 150/50 | 200/50 | 400/50 |
Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8485 | ASTM D4595 | % | ≤ 15 | ||||
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 3.500 | 4.500 | 5.500 | 7.000 | 14.000 |
Hệ số thấm – Permeability | TCVN 8487 | ASTM D4491 | m-1 | 0,02 ÷ 0,6 | ||||
Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | mm | 0,075 ÷ 0,34 | ||||
Sức kháng UV – UV resistance | TCVN 8482 | ASTM D4355 | % | ≥ 70 | ||||
Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN 8821 | ASTM D5261 | g/m2 | 150 | 225 | 300 | 400 | 720 |
Chiều dài cuộn – Length | m | 500 | 320 | 220 | 220 | 100 | ||
Khổ rộng – Width | m | 3,5 | ||||||
Xuất xứ | m | Việt Nam |
Hướng Dẫn Thi Công Vải Địa Kỹ Thuật Dệt GET Chi Tiết
Vải địa kỹ thuật dệt GET là sản phẩm cao cấp được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhờ độ bền cao, khả năng chịu tải lớn và nhiều ưu điểm vượt trội. Để đảm bảo hiệu quả thi công tối ưu và an toàn, tuân thủ đúng quy trình hướng dẫn thi công là vô cùng quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết thi công vải địa kỹ thuật dệt GET:
Chuẩn bị mặt bằng:
- Dọn dẹp khu vực thi công: Loại bỏ rác thải, vật liệu thừa, san phẳng mặt bằng, đảm bảo bằng phẳng, không có vật cản sắc nhọn có thể làm rách vải.
- Đào rãnh thoát nước (nếu cần thiết): Đào rãnh thoát nước theo thiết kế, đảm bảo độ dốc và lưu lượng nước phù hợp.
- Lu lèn mặt bằng: Lu lèn mặt bằng bằng máy lu hoặc đầm tay để đạt độ chặt nhất định, đảm bảo khả năng chịu tải cho công trình.
Trải vải địa kỹ thuật:
- Xác định vị trí trải vải: Xác định vị trí trải vải theo bản vẽ thiết kế, đảm bảo trải đúng vị trí và kích thước.
- Trải vải: Trải vải theo chiều dọc hoặc ngang theo bản vẽ, đảm bảo căng đều, không bị nhăn nhúm hay gấp nếp.
- Chồng mí: Chồng mí các mép vải tối thiểu 30cm để đảm bảo độ kín khít và tăng cường độ bền cho lớp vải.
- Cố định vải: Sử dụng cọc tre, đinh ghim hoặc keo dán chuyên dụng để cố định vải, đảm bảo vải không bị xê dịch trong quá trình thi công.
Thi công các lớp tiếp theo:
- Thi công lớp vật liệu tiếp theo: Tiến hành thi công lớp vật liệu tiếp theo theo đúng quy trình kỹ thuật của từng loại vật liệu.
- Lu lèn: Lu lèn lớp vật liệu sau khi thi công để đạt độ chặt nhất định, đảm bảo độ ổn định cho công trình.
- Thi công các lớp tiếp theo: Tiếp tục thi công các lớp vật liệu tiếp theo theo bản vẽ thiết kế, đảm bảo tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật.
Lưu ý:
- Nên sử dụng các loại máy móc thi công chuyên dụng để đảm bảo hiệu quả và an toàn.
- Trong quá trình thi công, cần bảo quản vải địa kỹ thuật tránh khỏi tác động của hóa chất, nhiệt độ cao và vật sắc nhọn.
- Sau khi thi công xong, cần kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng thi công và kịp thời sửa chữa nếu có bất kỳ hư hỏng nào.
Liên hệ mua Vải địa kỹ thuật dệt GET tại Đông Nam Phú
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐÔNG NAM PHÚ
Số điện thoại: 0982 985059
Email: vattudongnamphu@gmail.com
URL: https://vattudnp.vn/
Vải địa kỹ thuật dệt GET từ Đông Nam Phú cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu của bạn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.