Giới thiệu vải địa kỹ thuật không dệt VNT
Vải địa kỹ thuật không dệt VNT được sản xuất trên dây chuyền của Hàn quốc, công nghệ xuyên kim và gia nhiệt, xơ được nhập 100% từ Châu Âu và các nước phát triển.
Tên sản phẩm gồm 2 phần: phần Tên công ty và phần số thể hiện cường lực nhân đôi
- Tên Công ty + Số cường lực nhân đôi: VNT + 24
- VNT 24 là sản phẩm Vải địa kỹ thuật không dệt VNT cường lực 12 kN/m
- VNT 50 là sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt VNT cường lực 25 kN/m
Các chức năng vải địa kĩ thuật không dệt VNT
1. Chức năng phân cách
Sử dụng vải địa kĩ thuật không dệt VNT đặt giữa đất yếu và nền đường sẽ ngăn cản sự trộn lẫn của hai loại đất, điều này sẽ ngăn ngừa tổn thất đất đắp vì vậy tiết kiệm đáng kể chi phí xây dựng. Ngoài ra, vải địa không dệt VNT còn ngăn chặn không cho đất yếu thâm nhập vào cốt liệu nền đường nhằm bảo toàn các tính chất cơ lí của vật liệu đắp và do đó nền đường có thể hấp thụ và chịu đựng một cách hữu hiệu các áp lực chính lên mặt đường.
2. Chức năng gia cường
Vải địa kỹ thuật không dệt VNT còn được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu có chiều cao đất đắp lớn do có chức năng cung cấp lực chống trượt theo phương ngang nhằm gia tăng ổn định của mái dốc.
3. Chức năng tiêu thoát/ lọc ngược
Vải địa kĩ thuật loại không dệt VNT với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt, cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). Vì vậy, Vải địa VNT có thể làm tiêu tán nhanh chóng áp lực nước lỗ rỗng thặng dư trong quá trình thi công cũng như sau khi xây dựng và dẫn đến sức kháng cắt của nền đất yếu sẽ được gia tăng.
Bảng thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt VNT
Các chỉ tiêu
( Properties) |
Phương pháp thử (Method) | Đơn vị
(Unit) |
VNT12B | VNT14 | VNT16 | VNT18 | VNT20 | VNT22 |
Lực kéo đứt lớn nhất (chiều cuộn, khổ)
Tensile Strength at Break (Warp, Weft) |
ASTM D-4595 | kN/m | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Khối lượng đơn vị
Mass Per Unit Area |
ASTM D-5261 | g/m2 | 100 | 105 | 117 | 120 | 130 | 150 |
Chiều dày
Thickness |
ASTM D-5199 | mm | 1,0 | 1,1 | 1,18 | 1,19 | 1,22 | 1,25 |
Hệ số thấm đơn vị
Permeability |
ASTM D-4491 | 10-4m/s | 35 | 35 | 35 | 30 | 30 | 30 |
Độ giãn dài khi đứt (Chiều cuộn, khổ)
Elongation at Break (Warp, Weft) |
ASTM D 4595 | % | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Lực kéo giật lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Grab Tensil Strength (Warp, Weft) |
ASTM D-4632 | N | 400 | 430 | 490 | 550 | 610 | 670 |
Lực chịu xé lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Tear Strength (Warp, Weft) |
ASTM D-4533 | N | 150 | 180 | 200 | 230 | 250 | 280 |
Lực kháng xuyên CBR
CBR Puncture |
ASTM D-6241 | N | 1000 | 1300 | 1400 | 1500 | 1610 | 1770 |
Lực đâm thủng thanh
Puncture Strength |
ASTM D-4833 | N | 170 | 200 | 220 | 250 | 290 | 320 |
Kích thước lỗ O95
Opening Size O95 |
ASTM D-4751 | mm | < 0,106 | < 0,106 | < 0,106 | < 0,106 | < 0,106 | < 0,106 |
Chiều dài cuộn (Length) | m | 250 | 250 | 250 | 250 | 200 | 200 | |
Chiều rộng cuộn (Width) | m | 4 |
Các chỉ tiêu
( Properties) |
Phương pháp thử (Method) | Đơn vị
(Unit) |
VNT24 | VNT28 | VNT30 | VNT34 | VNT38 |
Lực kéo đứt lớn nhất (chiều cuộn, khổ)
Tensile Strength at Break (Warp, Weft) |
ASTM D-4595 | kN/m | 12 | 14 | 15 | 17 | 19 |
Khối lượng đơn vị
Mass Per Unit Area |
ASTM D-5261 | g/m2 | 160 | 190 | 200 | 230 | 260 |
Chiều dày
Thickness |
ASTM D-5199 | mm | 1,55 | 1,97 | 1,99 | 2 | 2,03 |
Hệ số thấm đơn vị
Permeability |
ASTM D-4491 | 10-4m/s | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Độ giãn dài khi đứt (Chiều cuộn, khổ)
Elongation at Break (Warp, Weft) |
ASTM D 4595 | % | 65 | 1,97 | 1,99 | 2 | 2,03 |
Lực kéo giật lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Grab Tensil Strength (Warp, Weft) |
ASTM D-4632 | N | 730 | 850 | 920 | 1040 | 1160 |
Lực chịu xé lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Tear Strength (Warp, Weft) |
ASTM D-4533 | N | 300 | 350 | 370 | 420 | 470 |
Lực kháng xuyên CBR
CBR Puncture |
ASTM D-6241 | N | 1930 | 2250 | 2410 | 2730 | 3050 |
Lực đâm thủng thanh
Puncture Strength |
ASTM D-4833 | N | 350 | 410 | 440 | 530 | 590 |
Kích thước lỗ O95
Opening Size O95 |
ASTM D-4751 | mm | < 0,106 | < 0,106 | < 0,106 | < 0,075 | < 0,075 |
Chiều dài cuộn (Length) | m | 200 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
Chiều rộng cuộn (Width) | m | 4 |
Các chỉ tiêu
( Properties) |
Phương pháp thử (Method) | Đơn vị
(Unit) |
VNT40 | VNT44 | VNT48 | VNT50 | VNT56 |
Lực kéo đứt lớn nhất (chiều cuộn, khổ)
Tensile Strength at Break (Warp, Weft) |
ASTM D-4595 | kN/m | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 |
Khối lượng đơn vị
Mass Per Unit Area |
ASTM D-5261 | g/m2 | 290 | 300 | 320 | 330 | 380 |
Chiều dày
Thickness |
ASTM D-5199 | mm | 2,05 | 2,07 | 2,09 | 2,1 | 2,15 |
Hệ số thấm đơn vị
Permeability |
ASTM D-4491 | 10-4m/s | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Độ giãn dài khi đứt (Chiều cuộn, khổ)
Elongation at Break (Warp, Weft) |
ASTM D 4595 | % | 70 | 70 | 70 | 70 | 75 |
Lực kéo giật lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Grab Tensil Strength (Warp, Weft) |
ASTM D-4632 | N | 1220 | 1340 | 1460 | 1530 | 1710 |
Lực chịu xé lớn nhất (Chiều cuộn, khổ)
Tear Strength (Warp, Weft) |
ASTM D-4533 | N | 480 | 510 | 550 | 560 | 630 |
Lực kháng xuyên CBR
CBR Puncture |
ASTM D-6241 | N | 3210 | 3530 | 3850 | 4010 | 4510 |
Lực đâm thủng thanh
Puncture Strength |
ASTM D-4833 | N | 600 | 660 | 720 | 750 | 840 |
Kích thước lỗ O95
Opening Size O95 |
ASTM D-4751 | mm | < 0,075 | < 0,075 | < 0,075 | < 0,075 | < 0,075 |
Chiều dài cuộn (Length) | m | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
Chiều rộng cuộn (Width) | m | 4 |
Địa chỉ cung cấp Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt VNT
Đông Nam Phú là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt VNT chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất trên thị trường. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu tinh khiết và được gia công bởi công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền và độ ổn định trong quá trình sử dụng.
Sản phẩm Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt VNT của chúng tôi có khả năng chống thấm, chịu lực và độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, giao thông và kỹ thuật môi trường. Sản phẩm này còn có khả năng chống tia UV, chống mối mọt và kháng khuẩn, giúp bảo vệ công trình của bạn khỏi các tác động của môi trường như mưa, ẩm ướt và động đất.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn môi trường. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn tận tâm và giàu kinh nghiệm, sẽ đem đến cho quý khách hàng dịch vụ tốt nhất, từ tư vấn sản phẩm cho đến hỗ trợ sau bán hàng.
Với mục tiêu mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất với giá cả hợp lý nhất, Đông Nam Phú sẽ luôn cố gắng nỗ lực không ngừng để trở thành đối tác đáng tin cậy của quý khách hàng trong các dự án xây dựng và phát triển hạ tầng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.