Vải địa kỹ thuật không dệt TS được phân phối bởi Đông Nam Phú trong cả miền Bắc và miền Nam là loại vải địa không dệt xơ liên tục có màu sắc đặc trưng là màu xám và có độ bền từ 9,5 kN/m đến 28 kN/m. Sản phẩm này được sử dụng làm lớp ngăn cách trong quá trình xử lý các nền đất yếu.
Hàng nhập khẩu bởi Đông Nam Phú được chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và chất lượng bởi Tencate Polyfelt. Với tiêu chuẩn kỹ thuật cao, sản phẩm này được đánh giá là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các dự án đường bộ và đường thủy.
Giới thiệu vải địa kỹ thuật không dệt TS
TenCate Geosynthetics là một đơn vị thành viên của tập đoàn Royal TenCate, đứng đầu trong công nghệ vải địa kỹ thuật. Với tên gọi cũ là Polyfelt, TenCate Polyfelt đã đóng góp không nhỏ trong việc chấp nhận và sử dụng vải địa kỹ thuật như một vật liệu xây dựng trên toàn cầu. Ngày nay, TenCate Polyfelt trở thành nhà sản xuất vải địa kỹ thuật lớn nhất thế giới với các sản phẩm và dịch vụ được phân phối trên toàn thế giới.
Vải địa kỹ thuật không dệt TS của TenCate Polyfelt được sản xuất từ sợi xơ PP dài liên tục bằng công nghệ không dệt, tạo thành lớp vải có khả năng thoát nước và giữ đất. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong việc gia cố và tăng cường lực cho đất, làm lớp phân cách trong thi công các công trình đường bộ, đường thủy, xử lý nền đất yếu và nhiều ứng dụng khác.
Các tính năng vượt trội của vải địa kỹ thuật TS
Vải địa kỹ thuật TS là sản phẩm được làm từ xơ liên tục và bổ sung chất ổn định tia cực tím, mang lại những đặc tính ưu việt vượt trội so với các sản phẩm cùng loại. Đặc biệt, vải địa kỹ thuật TS có các tính năng sau:
- Khả năng phân tách: Giúp ngăn không cho hai vật liệu khác nhau trộn lẫn, duy trì chức năng của bộ nạp và kéo dài tuổi thọ của cấu trúc.
- Khả năng lọc và lọc ngược: Ngăn chặn sự mất ổn định của đất bởi các dòng chảy bên trong.
- Tiêu thoát nước: Thoát nước hoặc các chất lỏng khác về phía cửa ra của cấu trúc.
- Lớp đệm dày hơn so với các vật liệu cùng loại: Tăng khả năng chịu tải và giảm độ va đập của cấu trúc.
- Khả năng kháng tia UV vượt trội: Đảm bảo tính ổn định màu sắc và độ bền của sản phẩm.
- Độ giãn dài và áp lực kháng bục phù hợp với môi trường đường thủy, đường sông, bãi biển: Đảm bảo tính ổn định của cấu trúc trong điều kiện biên độ giao động sóng và áp lực lớn.
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt TS
Tính chất | Tiêu chuẩn
thử nghiệm |
Đơn vị | TS20 | TS30 | TS34 | TS40 | TS50 | TS60 | TS65 | TS70 | SP73 | TS80 |
Tính chất vật lý | Vải không dệ xuyên kim sợi dài liên tục | |||||||||||
Polymer | 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hóa UV | |||||||||||
Sức kháng UV
– Cường độ chịu kéo – Cường độ chọc thủng |
ISO 01319 ISO 12236 |
Giữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời
Giữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời |
||||||||||
Sức kháng hóa học | ||||||||||||
Thí nghiệm tiêu chuẩn ISO
Cường độ chịu kéo (ave) Độ giãn dài kéo đứt (md/ed) Năng lượng chịu kéo Cường độ chọc thủng CBR
Xuyên thủng côn rơi động Kích thước lỗ hiệu dụng (O90) Lưu lượng thẩm đứng – H = 50mm – H = 100mm Hệ số thẩm đứng Lưu lượng thấm ngang – 20kPa – 200kPa
Khối lượng đơn vị Chiều dày
|
ISO 10319 ISO 10319 Tính toán ISO 12236
ISO 13433 ISO 12956
ISO 11058 ISO 11058 ISO 11058
ISO 12958 ISO 12958
ISO 9864 ISO 9863 |
kN/m % kN/m N
mm mm
1/m²/s 1/m²/s m/s
1/m.h 1/m.h
g/m² mm |
9.5 75/35 2.5 1500
30 0.12
115 217 3.10–³
4 1.4
125 1.2 |
11.5 75/35 3.2 1750
27 0.10
100 187 3.10–³
7 2.2
155 1.5 |
12 75/35 3.3 1750
27 0.1
95 140 3.10–³
7 2.2
165 1.5 |
13.5 75/35 3.7 2100
26 0.10
90 176 3.10–³
9 2.5
180 1.7 |
15 75/35 4.1 2350
23 0.10
85 168 3.10–³
11 2.9
200 1.9 |
19 80/35 5.5 2900
20 0.09
72 155 3.10–³
13 3.0
250 2.2
|
21.5 80/40 65 3300
7 0.09
65 136 3.10–³
14 3.2
285 2.5 |
24 80/40 7.2 3850
15 0.09
55 117 3.10–³
16 3.6
350 3.0 |
25 80/40 7.5 3900
15 0.09
55 85 3.10–³
16 3.6
350 3.0
|
28 80/40 8.4 4250
14 0.08
50 106 3.10–³
20 4.0
400 3.2
|
Thí nghiệm tiêu chuẩn ASTM
Cường độ kéo giật (md/cd) Độ giãn dài kéo giật (md/cd)
Kích thước lỗ biểu kiến (O95) Hệ số thẩm đơn vị |
ASTM D 4632 ASTM D 4632
ASTM D 4751 ASMT D 4491 |
N %
Mm s– |
560/510 75/40
0.26 3.0 |
690/600 75/40
0.25 2.7 |
690/600 75/40
0.25 2.7 |
825/720 75/40
0.24 2.0
|
920/810 75/40
0.21 2.0 |
1150/1025 75/40
0.19 2.0 |
1300/1200 75/40
0.18 1.7
|
1500/1400 75/40
0.18 1.7
|
1500/1400 75/40
0.18 1.7
|
1770/1650 75/40
0.15 1.7
|
Kích thước cuộn tiêu chuẩn
Chiều rộng Chiều dài Diện tích Trọng lượng cuộn |
m m m2 kg |
4 250 1000 135 |
4 225 900 150 |
4 250 1000 158 |
4 200 800 154 |
4 175 700 150 |
4 135 540 145 |
4 125 500 153 |
4 100 400 140 |
4 100 400 150 |
4 90 360 154 |
Địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật không dệt TS
Đông Nam Phú là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt TS chất lượng cao, được sản xuất từ nguyên liệu tinh khiết và được gia công bởi công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền và độ ổn định trong quá trình sử dụng. Sản phẩm của chúng tôi được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, giao thông và kỹ thuật môi trường.
Với các ưu điểm vượt trội như khả năng chống thấm, chịu lực và độ bền cao, sản phẩm Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt TS của chúng tôi là lựa chọn hoàn hảo để bảo vệ các công trình khỏi các tác động của môi trường như mưa, ẩm ướt và động đất. Đặc biệt, sản phẩm này còn có khả năng chống tia UV và kháng mối mọt, giúp tăng độ bền của sản phẩm và giảm thiểu chi phí bảo trì sau này.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn môi trường. Với đội ngũ nhân viên tận tâm và giàu kinh nghiệm, chúng tôi sẽ đem đến cho quý khách hàng dịch vụ tốt nhất, từ tư vấn sản phẩm cho đến hỗ trợ sau bán hàng.
Với mục tiêu mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất với giá cả hợp lý nhất, Đông Nam Phú sẽ luôn cố gắng nỗ lực không ngừng để trở thành đối tác đáng tin cậy của quý khách hàng trong các dự án xây dựng và phát triển hạ tầng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.