Vải địa kỹ thuật là loại vải chế tạo từ polymer như polyester hoặc polypropylene, được sử dụng rộng rãi trong các công trình giao thông, thủy lợi, xây dựng và bảo vệ môi trường. Nhờ vào các tính năng như thoát nước, gia cố kết cấu, và phân tách lớp vật liệu, vải địa kỹ thuật giúp tăng tuổi thọ công trình và giảm chi phí duy tu.

Dưới đây là ba loại vải địa kỹ thuật phổ biến nhất hiện nay.

Vải địa kỹ thuật dệt

Vải địa kỹ thuật dệt được tạo bằng cách dệt các sợi polyester hoặc polypropylene theo kết cấu chặt chẽ, cung cấp cường độ chịu kéo từ 25-600 kN/m. Loại vải này thường được dùng trong các công trình yêu cầu khả năng gia cường cao.

Các loại vải địa kỹ thuật dệt phổ biến

  • Vải dệt cường độ cao (50-600 kN/m), thường dùng trong gia cố để tăng độ bền và khả năng chịu lực của công trình.
  • Vải địa kỹ thuật dệt PP (25-50 kN/m), đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu tính linh hoạt cao.
Vải địa kỹ thuật - Đông Nam Phú
Vải địa kỹ thuật – Đông Nam Phú

Vải địa kỹ thuật không dệt

Vải địa kỹ thuật không dệt được tạo ra từ các sợi polymer kết nối với nhau bằng phương pháp nén nhiệt hoặc kim châm. Loại vải này có khả năng thoát nước tốt và làm tăng tính ốn định của các công trình.

Các loại vải địa kỹ thuật không dệt

  • Vải địa không dệt ART: Có giá thành hợp lý, thường dùng trong các công trình giao thông, thủy lợi.
  • Vải địa TS: Nhập khẩu từ Hà Lan, chất lượng cao, được dùng trong các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu tác động lâu dài.

Vải địa kỹ thuật là gì?

Vải địa kỹ thuật phức hợp

Vải địa kỹ thuật phức hợp là sự kết hợp giữa vải địa kỹ thuật dệt và không dệt, tạo ra một sản phẩm đầy đủ chức năng lọc, gia cố và thoát nước.

Tác dụng vải địa kỹ thuật

Đặc điểm nổi bật

  • Cường độ chịu kéo cao (100-1000 kN/m)
  • Biến dạng nhỏ, hệ số dão thấp (1.45 sau 120 năm)
  • Khả năng thoát nước nhanh

Với những thông tin trên, hy vọng bài viết giúp bạn định hình được loại vải địa kỹ thuật phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng.

Liên hệ ngay với Vật Tư DNP để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất!

Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật

Đông Nam Phú giới thiệu với Quý khách hàng hệ tiêu chuẩn kỹ thuật của từng nhãn hiệu sản phẩm theo 02 hệ tiêu chuẩn kỹ thuật chính gồm có

Tiêu chuẩn quốc tế ASTM D

Tiêu chuẩn vải địa loại cường lực 7 kN/m

stt Chỉ tiêu Đơn vị ART7
1 Cường độ chịu kéo kN / m 7.0
2 Dãn dài khi đứt % 40/65
3 Kháng xé hình thang N 190
4 Sức kháng thủng thanh N 180
5 Sức kháng thủng CBR N 1300
6 Rơi côn mm 29
7 Hệ số thấm tại 100mm l/m2/sec 190
8 Kích thước lỗ O90 micron 125
9 Độ dày P=2kPa Mm 1.0
10 Trọng lượng g/m2 110
11 Chiều dài x rộng cuộn m x m 250x 4

Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật cường lực 9 kN/m

stt Chỉ tiêu Đơn vị ART9
1 Cường độ chịu kéo kN / m 9.0
2 Dãn dài khi đứt % 40/65
3 Kháng xé hình thang N 230
4 Sức kháng thủng thanh N 250
5 Sức kháng thủng CBR N 1500
6 Rơi côn mm 27
7 Hệ số thấm tại 100mm l/m2/sec 170
8 Kích thước lỗ O90 micron 120
9 Độ dày P=2kPa Mm 1.0
10 Trọng lượng g/m2 130
11 Chiều dài x rộng cuộn m x m 250x 4

Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật art 12,

Các chỉ tiêu cơ lý và chỉ tiêu hóa học trong đó có các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng như:

stt Chỉ tiêu Đơn vị ART12
1 Cường độ chịu kéo kN / m 12
2 Dãn dài khi đứt % 40/65
3 Kháng xé hình thang N 300
4 Sức kháng thủng thanh N 350
5 Sức kháng thủng CBR N 1900
6 Rơi côn mm 24
7 Hệ số thấm tại l/m2/sec 140
8 Kích thước lỗ O90 micron 110
9 Độ dày P=2kPa Mm 1.2
10 Trọng lượng g/m2 160
11 Chiều dài x rộng cuộn m x m 225 x 4

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA  ART15

stt Chỉ tiêu Đơn vị ART15
1 Cường độ chịu kéo kN / m 15
2 Dãn dài khi đứt % 45/75
3 Kháng xé hình thang N 360
4 Sức kháng thủng thanh N 420
5 Sức kháng thủng CBR N 2400
6 Rơi côn Cone Drop mm 20
7 Hệ số thấm tại 100mm l/m2/sec 120
8 Kích thước lỗ O90 micron 90
9 Độ dày P=2kPa Mm 1.4
10 Trọng lượng g/m2 200
11 Chiều dài x rộng cuộn m x m 175 x 4

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN : 2014 VẢI ĐỊA CƯỜNG LỰC 20 KN/M

stt Chỉ tiêu – Properties Đơn vị ART20
1 TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định cường lực kéo đứt (cuộn, khổ) kN / m 20
2 TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định độ giãn dài kéo đứt (cuộn, khổ) % 50/75
3 TCVN 8871-2, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xé rách hình thang (cuộn, khổ) N 440
4 TCVN 8871-2, Phương pháp thử – xác định lực kháng xuyên thủng thanh N 580
5 TCVN 8871-3, Phương pháp thử – xác định lực xuyên thủng CBR N 2900
6 TCVN 8484,  phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng phép thử rơi côn mm 17
7 TCVN 8487, phương pháp xác định độ thấm dưới áp lực 100ml nước l/m2/sec 80
8 TCVN 8871-6, phương pháp thử xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô O90 micron 75
9 TCVN 8220, phương pháp xác định độ dày định danh 2kPA Mm 1.65
10 TCVN 8221, phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích g/m2 280
11 Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width m x m 125 x 4

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN : 2014 VẢI ĐỊA CƯỜNG LỰC 17 kN/m

Chỉ tiêu – Properties PP thí nghiệm Đơn vị ART17
Cường lực kéo đứt (cuộn, khổ) TCVN 8485 kN / m 17
Độ giãn dài kéo đứt (cuộn, khổ) TCVN 8485 % 50/75
Lực xé rách hình thang (cuộn, khổ) TCVN 8871-2 N 400
Lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-4 N 520
Lực xuyên thủng CBR TCVN 8871-3 N 2700
Rơi côn TCVN 8484 mm 18
Độ thấm dưới áp lực 100ml nước TCVN 8487 l/m2/sec 90
Kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô O90 TCVN 8871-6 micron 80
Độ dày định danh 2kPA TCVN 8220 Mm 1.5
Khối lượng trên đơn vị diện tích TCVN 8221 g/m2 240
Chiều dài x rộng cuộn m x m 150 x 4

Phương pháp thí nghiệm – Phương pháp thử

Hiện nay, ngành giao thông vận tải, thủy lợi, nông nghiệp áp dụng ba phương pháp thí nghiệm chính. gồm có:

Phương pháp thử Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN Phương pháp thử Tiêu chuẩn Quốc tế ASTMD
Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài Kéo đứt và giãn dài kéo đứt
Phương pháp xác định cường độ kéo giật Cường độ chịu kéo giật
Phương pháp xác định cường độ xé rách hình thang Cường độ kháng xé hình thang
Phương pháp xác định cường độ kháng bục Khả năng kháng bục
Phương pháp xác định cường độ CBR đâm thủng Cường độ CBR đâm thủng

Yêu cầu kỹ thuật của vải địa kỹ thuật phân cách

Mức
Chỉ tiêu Vải loại 1 Vải loại 2
eg < 50% eg>50% eg < 50% eg³>50%
Lực kéo giật (N) 1400 900 1100 700
Lực kháng xuyên thủng thanh (N) 500 350 400 250
Lực xé rách hình thang (N) 500 350 400 250
Áp lực kháng bục KPa 3500 1700 2700 1300
Lực kéo giật mối nối (N) 1260 810 990 630
Độ bền kháng tia UV 500h (%) 50
Kích thước lỗ biểu kiến (mm) < 0,43 với đất có d15 > 0,075 mm
< 0,25 với đất có d50>0,075 mm > d15
>0,075 với đất có d50 < 0,075 mm
Độ thấm đơn vị >0,50 với đất có d15 > 0,075 mm
>0,20 với đất có d50>0,075 mm > d15
>0,10 với đất có d50 < 0,075 mm

 

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *