VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART – (ART 7 – ART 28)
MÔ TẢ:
Vải địa kỹ thuật không dệt Art là sản phẩm được sản xuất từ sợi Polypropylene cao cấp bằng phương pháp xuyên kim và cán nhiệt. Nhờ cấu trúc đặc biệt, Vải địa kỹ thuật không dệt Art sở hữu nhiều tính năng vượt trội, mang đến hiệu quả thi công cao và tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.
Ứng dụng đa dạng:
- Phân cách: Tạo lớp phân cách giữa các vật liệu có kích thước hạt khác nhau, ngăn chặn sự xâm nhập lẫn nhau, bảo vệ tính toàn vẹn của các lớp vật liệu.
- Lọc: Giữ lại đất đá, cát sỏi, ngăn chặn sự bồi lắng, bảo vệ nguồn nước và môi trường.
- Thoát nước: Tạo lớp thoát nước hiệu quả, giảm thiểu áp lực nước trong lòng đất, chống xói mòn và sụt lún.
- Gia cường: Tăng cường độ chịu tải cho nền đất yếu, giúp ổn định công trình và giảm thiểu nguy cơ sạt lở.
- Bảo vệ: Bảo vệ các công trình khỏi tác động của môi trường như nước mặn, axit, kiềm,…
Ưu điểm nổi bật:
- Độ bền cao: Chịu được môi trường khắc nghiệt, tuổi thọ sử dụng lâu dài.
- Khả năng chịu tải tốt: Chịu được tải trọng lớn, đảm bảo an toàn cho công trình.
- Khả năng thoát nước cao: Thoát nước nhanh chóng, ngăn ngừa tình trạng ứ đọng nước.
- Dễ thi công: Thi công đơn giản, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Thân thiện với môi trường: Không chứa hóa chất độc hại, an toàn cho người sử dụng và môi trường.
Thông tin sản phẩm:
- Chất liệu: Sợi Polypropylene
- Màu sắc: Trắng
- Khối lượng: 100 – 600 g/m²
- Kích thước: Cuộn hoặc theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam
Thông Tin Sản Phẩm:
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART không dệt được liệt kê dưới đây:
Các chỉ tiêuProperties | Tiêu Chuẩn | Đơn vịUnit | ART 7 | ART 9 | ART 11 | ART 12 | ART 14 | ART 15 | ART 17 | ART 20 | ART 24 | ART 25 | ART 28 | |
Cường độ chịu kéoTensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | kN/m | 7.0 | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 24.0 | 25.0 | 28.0 |
Độ dãn dài khi đứtWide With Elongation at Break | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBRCBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D 6241 | N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nướcPermeability at 100mm Head | TCVN 8487 | ASTM D 4491 | l/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O90Opening Size O90 | TCVN 8871/6 | ASTM D 4751 | micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Trọng lượng đơn vịMass per Unit Area | TCVN 8821 | ASTM D 5261 | g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 300 | 315 | 350 |
Chiều dài (Length) | m | 250 | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 150 | 125 | 100 | 100 | 100 | ||
Khổ rộng (Width) | m | 4 |
Thông số vải địa kỹ thuật không dệt ART loại D
STT | Các chỉ tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn vị | ART 9D | ART 11D | ART 12D | ART 14D | |
Properties | Unit | |||||||
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 9,5 | 11,5 | 12 | 14 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8486 | ASTM D4596 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 |
3 | Lực kéo giật lớn nhất –Grab Tensil Strength | TCVN 8871/1 | ASTM D4632 | N | 560 | 700 | 750 | 825 |
4 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 1500 | 1800 | 1900 | 2100 |
5 | Hệ số thấm – Permeability | TCVN8487 | ASTMD4491 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
6 | Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | micron | 180 | 150 | 125 | 125 |
7 | Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN8821 | ASTM D3776 | g/m2 | 135 | 155 | 175 | 185 |
8 | Độ dày – Thickness | TCVN8220 | ASTMD5199 | mm | 1,2 | 1,5 | 1,6 | 1,7 |
9 | Khổ cuộn – Width | m | 4 |
STT | Các chỉ tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn vị | ART 15D | ART 20D | ART 22D | ART 24D | ART 28D | |
Properties | Unit | ||||||||
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 15 | 20 | 22 | 24 | 28 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8486 | ASTM D4596 | % | 40/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
3 | Lực kéo giật lớn nhất –Grab Tensil Strength | TCVN 8871/1 | ASTM D4632 | N | 920 | 1050 | 1300 | 1500 | 1800 |
4 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 2400 | 2900 | 3300 | 4000 | 4500 |
5 | Hệ số thấm – Permeability | TCVN8487 | ASTMD4491 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
6 | Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | micron | 110 | 90 | 85 | 75 | 60 |
7 | Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN8821 | ASTM D3776 | g/m2 | 200 | 265 | 285 | 325 | 400 |
8 | Độ dày – Thickness | TCVN8220 | ASTMD5199 | mm | 1,9 | 2,2 | 2,5 | 2,9 | 3,2 |
9 | Khổ cuộn – Width | m | 4 |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG:
Bước 1: Chuẩn bị
- Đảm bảo khu vực thi công đã được làm sạch và loại bỏ các vật thể cản trở.
- Kiểm tra độ phẳng của bề mặt để đảm bảo sự cân đối cho quá trình thi công về sau.
Bước 2: Triển khai vải địa kỹ thuật ART
- Cuốn vải mở ra và triển khai lên bề mặt cần thi công. Nếu cần, cắt vải sao cho phù hợp với kích thước của khu vực.
Bước 3: Gắn kết với bề mặt
- Sử dụng các biện pháp gắn kết như kẹp ghim, đinh đóng, hoặc keo dán để đảm bảo vải được cố định vững chắc lên bề mặt. Khoảng cách giữa các điểm gắn kết nên được tuân theo theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 4: Nối vải
- Trong trường hợp khu vực thi công lớn hơn kích thước của một tấm vải, cần nối các tấm vải lại với nhau. Đảm bảo các tấm vải nối liền mạch và không có khoảng trống.
Bước 5: Hoàn thiện
- Kiểm tra lại toàn bộ vùng thi công để đảm bảo rằng vải đã được gắn kết một cách chắc chắn và không có lỗ hoặc vết nứt nào.
- Đối với các công trình phân cách, đảm bảo rằng vải đã được đặt đúng vị trí để ngăn cản hiện tượng trượt.
Bước 6: Tiếp tục thi công
- Tiếp tục tiến hành các công việc xây dựng bổ sung theo hướng dẫn thiết kế và kế hoạch thi công ban đầu.
Lưu ý: Trong quá trình thi công, luôn tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất về cách sử dụng và thi công cụ thể của vải địa kỹ thuật không dệt ART. Đối với các dự án lớn và phức tạp, nên tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và vật liệu xây dựng.
Liên hệ mua vải địa kỹ thuật không dệt ART giá tốt
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐÔNG NAM PHÚ
- Trụ sở chính: 54/26/12/28 đường Hiệp Thành 45, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP.HCM Mst: 0313190246
- Tel: 028 3535 8929 – 028 3535 8939
- Phone: 028 3535 8929 – 028 3535 8939
- Hotline: 0949 867416 – 0982 985059 (Zalo)
- Email: dongnamphu@gmail.com
- Website: https://vattudnp.vn
NHÀ MÁY – NHÀ XƯỞNG – KHO BÃI
- Địa chỉ 1: Đường số 4, KCN Hải Sơn, H. Đức Hoà, T. Long An
- Địa chỉ 2: Xã Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TP.HCM
- Địa chỉ 3: Xã Trung Mỹ – Tân Xuân, H. Hóc Môn, TP.HCM
Đông Nam Phú cam kết cung cấp Vải địa kỹ thuật không dệt Art chính hãng, chất lượng cao với giá thành cạnh tranh. Chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.