Giới thiệu về vải địa kỹ thuật ART (Aritex)
Vải địa kỹ thuật ART hay Aritex là dòng sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau của các công trình giao thông, thủy lợi và xây dựng. Sản phẩm này không chỉ được tin dùng trong nước mà còn được xuất khẩu sang nhiều quốc gia.
Phân loại và thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART
Vải địa ART được phân loại theo cường lực chịu kéo, dao động từ 7kN/m đến 70kN/m. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật:
Tên vải | Kháng xé (N) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (g/m2) |
ART7 | 190 | 1.0 | 105 |
ART9 | 230 | 1.0 | 125 |
ART11 | 270 | 1.1 | 145 |
ART12 | 300 | 1.2 | 155 |
ART15 | 360 | 1.4 | 190 |
ART20 | 440 | 1.65 | 255 |
ART25 | 520 | 2.0 | 315 |
ART28 | 600 | 2.2 | 350 |
ART40 | 850 | 2.5 | 500 |
Thông Tin Sản Phẩm vải địa kỹ thuật ART
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART không dệt được liệt kê dưới đây:
Các chỉ tiêuProperties | Tiêu Chuẩn | Đơn vịUnit | ART 7 | ART 9 | ART 11 | ART 12 | ART 14 | ART 15 | ART 17 | ART 20 | ART 24 | ART 25 | ART 28 | |
Cường độ chịu kéoTensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | kN/m | 7.0 | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 24.0 | 25.0 | 28.0 |
Độ dãn dài khi đứtWide With Elongation at Break | TCVN 8485 | ASTM D 4595 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBRCBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D 6241 | N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nướcPermeability at 100mm Head | TCVN 8487 | ASTM D 4491 | l/m2/sec | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O90Opening Size O90 | TCVN 8871/6 | ASTM D 4751 | micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Trọng lượng đơn vịMass per Unit Area | TCVN 8821 | ASTM D 5261 | g/m2 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 300 | 315 | 350 |
Chiều dài (Length) | m | 250 | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 150 | 125 | 100 | 100 | 100 | ||
Khổ rộng (Width) | m | 4 |
Thông số vải địa kỹ thuật không dệt ART loại D
STT | Các chỉ tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn vị | ART 9D | ART 11D | ART 12D | ART 14D | |
Properties | Unit | |||||||
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 9,5 | 11,5 | 12 | 14 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8486 | ASTM D4596 | % | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 |
3 | Lực kéo giật lớn nhất –Grab Tensil Strength | TCVN 8871/1 | ASTM D4632 | N | 560 | 700 | 750 | 825 |
4 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 1500 | 1800 | 1900 | 2100 |
5 | Hệ số thấm – Permeability | TCVN8487 | ASTMD4491 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
6 | Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | micron | 180 | 150 | 125 | 125 |
7 | Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN8821 | ASTM D3776 | g/m2 | 135 | 155 | 175 | 185 |
8 | Độ dày – Thickness | TCVN8220 | ASTMD5199 | mm | 1,2 | 1,5 | 1,6 | 1,7 |
9 | Khổ cuộn – Width | m | 4 |
STT | Các chỉ tiêu | Tiêu Chuẩn | Đơn vị | ART 15D | ART 20D | ART 22D | ART 24D | ART 28D | |
Properties | Unit | ||||||||
1 | Cường độ chịu kéo – Tensile Strength | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 15 | 20 | 22 | 24 | 28 |
2 | Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break | TCVN 8486 | ASTM D4596 | % | 40/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
3 | Lực kéo giật lớn nhất –Grab Tensil Strength | TCVN 8871/1 | ASTM D4632 | N | 920 | 1050 | 1300 | 1500 | 1800 |
4 | Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance | TCVN 8871/3 | ASTM D6241 | N | 2400 | 2900 | 3300 | 4000 | 4500 |
5 | Hệ số thấm – Permeability | TCVN8487 | ASTMD4491 | m/s | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 | 30×10-4 |
6 | Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 | TCVN 8871/6 | ASTM D4751 | micron | 110 | 90 | 85 | 75 | 60 |
7 | Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area | TCVN8821 | ASTM D3776 | g/m2 | 200 | 265 | 285 | 325 | 400 |
8 | Độ dày – Thickness | TCVN8220 | ASTMD5199 | mm | 1,9 | 2,2 | 2,5 | 2,9 | 3,2 |
9 | Khổ cuộn – Width | m | 4 |
Chức năng và ứng dụng
- Tạo lớp phân cách: Giúpa ngăn cách các lớp vật liệu, bảo toàn tính chất cơ học.
- Gia cường kết cấu: Tăng cường khả năng chịu lực, củng cố nền đất.
- Bảo vệ và chống xói mòn: Ngăn chặn xói lở trong các công trình thủy lợi.
- Lọc và thoát nước: Hỗ trợ thóat nước, duy trì độ ổn định của kết cấu.
Nguyên liệu sản xuất
Vải địa ART được làm từ xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu, có tính dẻ dai, khả năng chịu UV tốt, thích hợp với môi trường khác nghiệt.
Liên hệ đặt hàng
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐÔNG NAM PHÚ
- Trụ sở chính: 54/26/12/28 đường Hiệp Thành 45, P. Hiệp Thành, Q. 12, TP.HCM Mst: 0313190246
- Tel: 028 3535 8929 – 028 3535 8939
- Phone: 028 3535 8929 – 028 3535 8939
- Hotline: 0949 867416 – 0982 985059 (Zalo)
- Email: dongnamphu@gmail.com
- Website: https://vattudnp.vn
NHÀ MÁY – NHÀ XƯỞNG – KHO BÃI
- Địa chỉ 1: Đường số 4, KCN Hải Sơn, H. Đức Hoà, T. Long An
- Địa chỉ 2: Xã Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TP.HCM
- Địa chỉ 3: Xã Trung Mỹ – Tân Xuân, H. Hóc Môn, TP.HCM
Đông Nam Phú cam kết cung cấp Vải địa kỹ thuật không dệt Art chính hãng, chất lượng cao với giá thành cạnh tranh. Chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.