Rọ Đá Mạ Kẽm Bọc Nhựa PVC: Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Xây Dựng
Trong ngành xây dựng, việc sử dụng rọ đá là một phần quan trọng để đảm bảo tính ổn định và an toàn của các công trình. Một trong những sản phẩm nổi bật và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay là Rọ Đá Mạ Kẽm Bọc Nhựa PVC. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà còn mang lại sự tiện lợi và hiệu suất vượt trội.
Kích Thước Mắt Lưới Linh Hoạt
Rọ Đá Mạ Kẽm Bọc Nhựa PVC được sản xuất với các loại mắt lưới thông dụng, bao gồm P6 (60x80mm), P8 (80x100mm), và P10 (100x120mm), với độ dung sai chỉ ±10%. Điều này cho phép sự linh hoạt trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.
Chất Lượng Vượt Trội Với Lớp Bọc PVC
Một trong những điểm mạnh của sản phẩm này là lớp vỏ bọc PVC với độ dày 0,5mm. Lớp PVC này không chỉ đạt chuẩn về khối lượng riêng và độ cứng Shore A mà còn mang lại khả năng chống mài mòn và kháng hóa chất tốt. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có tuổi thọ cao và khả năng bảo vệ tốt cho cấu trúc bên dưới.
Sự Đa Dạng Và Độ Bền
Rọ Đá Mạ Kẽm Bọc Nhựa PVC có sẵn với nhiều kích thước khác nhau của dây đan và dây viền, đảm bảo tính chắc chắn và đồng nhất của sản phẩm. Với các thông số kỹ thuật đạt chuẩn, sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, đáp ứng mọi yêu cầu của dự án xây dựng.
Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Xây Dựng Hạ Tầng
Rọ Đá Mạ Kẽm Bọc Nhựa PVC không chỉ dừng lại ở các công trình xây dựng nhà dân dụng mà còn có ứng dụng rộng rãi trong xây dựng hạ tầng, từ cầu đường, bến cảng đến các công trình thủy điện và hệ thống thoát nước. Sản phẩm này đã chứng tỏ sự hiệu quả và độ tin cậy trong việc bảo vệ cơ sở hạ tầng quan trọng của đất nước.
Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án
Với sự đa dạng về kích thước, khả năng chịu lực và kháng hóa chất, cũng như tính năng bảo vệ xuất sắc, Rọ Đá Mạ Kẽm Bọc Nhựa PVC là sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình của bạn với sản phẩm chất lượng hàng đầu này.
Thông số kỹ thuật
Thành phần/ Các chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Quy cách | Dung sai/Giá trị | |
Kích thước mắt lưới | TCVN 10335 : 2014 | Có 3 loại mắt lưới thông dụng trên thị trường | ±10% | ||
· P6: (60×80)mm· P8: (80×100)mm
· P10: (100×120)mm |
|||||
Dây đan lưới và dây viền rọ đá | TCVN 2053 : 1993 | Dây đan | Dây viền | +0.04-0.12mm | |
2,2/3,2mm | 2,7/3,7mm | ||||
2,4/3,4mm | 2,7/3,7mm | ||||
2,7/3,7mm | 3,0/4,0mm3,4/4,4mm | ||||
Dây buộc | TCVN 2053 : 1993 | 2,2/3,2mm | 2%/ Tổng khối lượng rọ | ||
Kích thước rọ | TCVN 10335 : 2014 | Dài | ±5% | ||
Rộng | ±5% | ||||
Cao | ±10% | ||||
Lớp bọc PVC | |||||
Chiều dày lớp vỏ bọc PVC | ASTM A975 | mm | 0,5 | ||
Khối lượng riêng vỏ bọc PVC | ASTM D472-91 | g/cm3 | 1,3-1,4 | ||
Độ cứng Shore A | ASTM D2240-91 | Shore D | 55 | ||
Cường độ kéo đứt lớp vỏ PVC | ASTM D412-02 | N/mm2 | 20 | ||
Độ giãn dài kéo đứt lớp vỏ PVC | ASTM D412-02 | % | 230 | ||
Lõi thép | |||||
Trọng lượng lớp mạ kẽm | TCVN 2503:1993 | g/m2 | 50-65 | ||
Cường độ chịu kéo đứt lõi thép | ASTM D412-92 | N/mm2 | 420-480 | ||
Độ giãn dài tương ứng khi đứt | ASTM D412-92 | % | 13 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.