Hộ lan tôn lượn sóng là hạng mục quan trọng trong hệ thống an toàn giao thông, được lắp đặt để giảm thiểu tai nạn và bảo vệ tính mạng con người. Việc tính toán khối lượng hộ lan tôn lượn sóng chính xác rất quan trọng trong quy trình sản xuất, thi công và báo giá. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tính khối lượng chi tiết đặt hiệu quả cao nhất.
Tại Sao Cần Tính Khối Lượng Hộ Lan Tôn Lượn Sóng?
1. Đảm Bảo Tính Đúng Kỹ Thuật
Việc tính khối lượng giúp đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, tuân thủ theo quy định TCVN 12681:2019.
2. Tính Toán Nguyên Vật Liệu
Khối lượng đúng giúp dự đoán đúng lượng nguyên liệu thép tấm, tiết kiệm chi phí và hạn chế lãng phí.
3. Báo Giá Đối Tác
Tính khối lượng cụ thể là cơ sở để đệ xuất báo giá minh bạch, tăng tính uy tín trong giao dịch.
Cách tính khối lượng của hộ lan tôn sóng (hộ lan mềm) thông dụng
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu cách tính khối lượng của một số loại tấm sóng thông dụng bên cạnh đó là cách tính các loại trụ tròn hay trụ U để các bạn có thể tham khảo và có thể tự mình tính toán mà không phụ thuộc vào đơn vị sản xuất cấp thông tin.
Cách tính khối lượng tấm sóng thông dụng:
Tấm sóng 1,32m dày 3mm: = 3 x 0,48 x 1,32 x 7,85 = 14,92 (kg)
Tấm sóng 2,32m dày 3mm: = 3 x 0,48 x 2,32 x 7,85 = 26,23 (kg)
Tấm sóng 2,32m dày 4mm: = 4 x 0,48 x 2,32 x 7,85 = 34,97 (kg)
Tấm sóng 3,32m dày 3mm: = 3 x 0,48 x 3,32 x 7,85 = 37,53 (kg)
Tấm sóng 3,32m dày 4mm: = 4 x 0,48 x 3,32 x 7,85 = 50,04 (kg)
Tấm sóng 4,32m dày 3mm: = 3 x 0,48 x 4,32 x 7,85 = 48,83 (kg)



Cách tính khối lượng tấm sóng hộ lan mềm
Cách tính khối lượng trụ U thông dụng:
Trụ U150x150x5x1750mm: = 0,15 x 3 x 5x 1,75 x 7,85 = 30,91 (kg)
Trụ U160x110x5x1500mm: = (0,16 + 0,11 x 2) x 5 x 1,5 x 7,85 = 22,37 (kg)
Trụ U160x64x5x1500mm: =(0,16 + 0,064 x 2) x 5 x 1,5 x 7,85 = 16,956 (kg)


Cách tính khối lượng trụ U hộ lan tôn sóng
Cách tính khối lượng trụ tròn thông dụng:
Trụ tròn D113,5x1700x4,5mm:= 0,003141 x 4,5 x (113,5 – 4,5) x 1,7 x 7,85 = 20,56 (kg)
Trụ tròn D113,5x1900x4mm: = 0,003141 x 4 x (113,5 – 4) x 1,9 x 7,85 = 20,52 (kg)
Trụ tròn D141,3x2150x4,5mm: = 0,003141 x 4,5 * (141,3 – 4,5) x 2,15 x 7,85 = 32.60 (kg)
Trụ tròn D141,3x1500x4mm: = 0,003141 x 4 x(141,3 – 4) x 1,5 x 7,85 = 20,30 (kg)


Lưu Ý Khi Tính Khối Lượng
- Kiểm Tra Thông Số Kỹ Thuật: Luôn đảm bảo dữ liệu đầu vào chính xác.
- Bài Toán Dự Phòng: Có tính tới thiểu 5% lãng phí nguyên liệu.
- Phần Mạ Kếm Nhúng Nóng: Tính thêm độ dày lớp mạ.