Thông số vải địa kỹ thuật là các thống số chỉ tiêu về sản phẩm như: cường độ chịu kéo, độ giãn, lực kéo, … cũng như các thông số về kích thước, độ dày, trọng lượng hay đóng gói khổ cuộn. Đông Nam Phú tự hào là địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật chất lượng, giá cả tốt nhất.

Cấu trúc, thông số vải địa kỹ thuật các loại
Cấu trúc, thông số vải địa kỹ thuật các loại

Chi tiết thông số vải địa kỹ thuật Đông Nam Phú cung cấp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART LOẠI D

Vải địa kỹ thuật không dệt ART hiện nay đang được ứng dụng phổ biến. Chúng được sử dụng trong thi công các công trình. Trong thi công, chúng sẽ thường được dùng để ngăn giữa hai lớp vật liệu có những kích thước hạt khác nhau như các lớp đáy móng hay nền đường.

Các chỉ tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn Đơn vị

Unit

ART 15D ART 22D ART 24D ART 28D
Cường độ chịu kéo

Tensile Strength

TCVN 8485 ASTM D4595 kN/m 15 22 12 28
Độ giãn dài khi đứt

Wide With Elongation at Break

TCVN 8486 ASTM D4596 % 40/75 50/80 50/80 50/80
Lực kéo giật lớn nhất

Grab Tensil Strength

TCVN 8871/1 ASTM D4632 N 920 1300 1500 1800
Sức kháng thủng CBR

CBR Puncture Resistance

TCVN 8871/3 ASTM D6241 N 2400 3300 4000 4500
Hệ số thấm

Permeability

TCVN

8487

ASTM

D4491

m/s 30×10-4 30×10-4 30×10-4 30×10-4
Kích thước lỗ O95

Opening Size O95

TCVN 8871/6 ASTM D4751 micron 110 85 75 60
Trọng lượng đơn vị

Mass per Unit Area

TCVN

8821

ASTM D3776 g/m2 200 285 325 400
Độ dày

Thickness

TCVN

8220

 ASTM

D5199

mm 1,9 2,5 2,9 3,2
Khổ cuộn

Width

    m 4

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART

Các chỉ tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn Đơn vị

Unit

ART 7 ART 9 ART 11 ART 12 ART 14 ART 15 ART 17 ART 20 ART 24 ART 25 ART 28
Cường độ chịu kéo

Tensile Strength

TCVN 8485 ASTM D 4595 kN/m 7.0 9.0 11.0 12.0 14.0 15.0 17.0 20.0 24.0 25.0 28.0
Độ dãn dài khi đứt

Wide With Elongation at Break

TCVN 8485 ASTM D 4595 % 40/65 40/65 40/65 40/65 45/75 45/75 50/75 50/75 50/80 50/80 50/80
Sức kháng thủng CBR

CBR Puncture Resistance

TCVN 8871/3 ASTM D 6241 N 1200 1500 1700 1900 2100 2400 2700 2900 3800 4000 4500
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước

Permeability at 100mm Head

TCVN 8487 ASTM D 4491 l/m2/sec 210 170 150 140 125 120 90 80 70 60 50
Kích thước lỗ O90

Opening Size O90

TCVN 8871/6 ASTM D 4751 micron 150 120 115 110 100 90 80 75 70 70 60
Trọng lượng đơn vị

Mass per Unit Area

TCVN 8821 ASTM D 5261 g/m2 105 125 145 155 175 190 220 255 300 315 350
Chiều dài (Length)     m 250 250 225 225 175 175 150 125 100 100 100
Khổ rộng (Width)     m   4

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT GET

Vải địa kỹ thuật dệt GET được biết đến là một trong những loại vải địa kỹ thuật dệt ở cường độ cao, hay còn gọi với cái tên là vải địa kỹ thuật gia cường. Chúng thường được sản xuất từ loại sợi polypropylene (PP) hoặc polyester PET) và có tính trơ bền.

Đặc biệt, trong thành phần vải PP/ PET sẽ có chất ổn định nhiệt và chất ổn định chống tác nhân ánh sáng, do vậy sản phẩm này sẽ không bị giòn hay dễ bị nứt hoặc biến màu theo thời gian.

Các chỉ tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn Đơn vị

Unit

GET5 GET10 GET15 GET20 GET40
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength TCVN 8485 ASTM D4595 kN/m 50/50 100/50 150/50 200/50 400/50
Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break TCVN 8485 ASTM D4595 % ≤ 15
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance TCVN 8871/3 ASTM D6241 N 3.500 4.500 5.500 7.000 14.000
Hệ số thấm – Permeability TCVN 8487 ASTM D4491 m-1 0,02 ÷ 0,6
Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 TCVN 8871/6 ASTM D4751 mm 0,075 ÷ 0,34
Sức kháng UV – UV resistance TCVN 8482 ASTM D4355 % ≥ 70
Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area TCVN 8821 ASTM D5261 g/m2 150 225 300 400 720
Chiều dài cuộn – Length     m 500 320 220 220 100
Khổ rộng – Width     m 3,5
Xuất xứ     m Việt Nam

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT TS

Trên thị trường vải địa kỹ thuật không dệt tại Việt Nam hiện nay, các sản phẩm nhập khẩu hầu hết đều là các thương hiệu TS. Vì đã tồn tại ở Việt Nam quá lâu nên vẫn còn sản phẩm này có văn hóa sử dụng cùng với chất lượng cao. Đây cũng là điểm cộng dành cho vải địa kỹ thuật không dệt TS màu xám tro đặt với công nghệ xuyên kim sợi dài liên tục. Sản phẩm này có tính kháng UV siêu đỉnh và đặc biệt là khả năng thoát nước 3 chiều tiện lợi.

Tính chất Tiêu chuẩn

thử nghiệm

Đơn vị TS20 TS30 TS34 TS40 TS50 TS60 TS65 TS70 SP73 TS80
Tính chất vật lý     Vải không dệ xuyên kim sợi dài liên tục
Polymer     100% polypropylene chính phẩm được ổn định hóa UV
Sức kháng  UV

–       Cường độ chịu kéo

–       Cường độ chọc thủng

 

ISO 01319

ISO 12236

  Giữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời

Giữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời

Sức kháng hóa học      
Thí nghiệm tiêu chuẩn ISO

Cường độ chịu kéo (ave)

Độ giãn dài kéo đứt (md/ed)

Năng lượng chịu kéo

Cường độ chọc thủng CBR

 

Xuyên thủng côn rơi động

Kích thước lỗ hiệu dụng (O90)

Lưu lượng thẩm đứng

–        H = 50mm

–        H = 100mm

Hệ số thẩm đứng

Lưu lượng thấm ngang

–        20kPa

–        200kPa

 

Khối lượng đơn vị

Chiều dày

 

 

ISO 10319

ISO 10319

Tính toán

ISO 12236

 

ISO 13433

ISO 12956

 

ISO 11058

ISO 11058

ISO 11058

 

ISO 12958

ISO 12958

 

ISO 9864

ISO 9863

 

kN/m

%

kN/m

N

 

mm

mm

 

1/m²/s

1/m²/s

m/s

 

1/m.h

1/m.h

 

g/m²

mm

 

9.5

75/35

2.5

1500

 

30

0.12

 

115

217

3.10³

 

4

1.4

 

125

1.2

 

11.5

75/35

3.2

1750

 

27

0.10

 

100

187

3.10³

 

7

2.2

 

155

1.5

 

12

75/35

3.3

1750

 

27

0.1

 

95

140

3.10³

 

7

2.2

 

165

1.5

 

13.5

75/35

3.7

2100

 

26

0.10

 

90

176

3.10³

 

9

2.5

 

180

1.7

 

15

75/35

4.1

2350

 

23

0.10

 

85

168

3.10³

 

11

2.9

 

200

1.9

 

19

80/35

5.5

2900

 

20

0.09

 

72

155

3.10³

 

13

3.0

 

250

2.2

 

 

21.5

80/40

65

3300

 

7

0.09

 

65

136

3.10³

 

14

3.2

 

285

2.5

 

24

80/40

7.2

3850

 

15

0.09

 

55

117

3.10³

 

16

3.6

 

350

3.0

 

25

80/40

7.5

3900

 

15

0.09

 

55

85

3.10³

 

16

3.6

 

350

3.0

 

 

28

80/40

8.4

4250

 

14

0.08

 

50

106

3.10³

 

20

4.0

 

400

3.2

 

Thí nghiệm tiêu chuẩn ASTM

Cường độ kéo giật (md/cd)

Độ giãn dài kéo giật (md/cd)

 

Kích thước lỗ biểu kiến (O95)

Hệ số thẩm đơn vị

 

ASTM D 4632

ASTM D 4632

 

ASTM D 4751

ASMT D 4491

 

N

%

 

Mm

s

 

560/510

75/40

 

0.26

3.0

 

690/600

75/40

 

0.25

2.7

 

690/600

75/40

 

0.25

2.7

 

825/720

75/40

 

0.24

2.0

 

 

920/810

75/40

 

0.21

2.0

 

1150/1025

75/40

 

0.19

2.0

 

1300/1200

75/40

 

0.18

1.7

 

 

1500/1400

75/40

 

0.18

1.7

 

 

1500/1400

75/40

 

0.18

1.7

 

 

1770/1650

75/40

 

0.15

1.7

 

Kích thước cuộn tiêu chuẩn

Chiều rộng

Chiều dài

Diện tích

Trọng lượng cuộn

   

m

m

m2

kg

 

4

250

1000

135

 

4

225

900

150

 

4

250

1000

158

 

4

200

800

154

 

4

175

700

150

 

4

135

540

145

 

4

125

500

153

 

4

100

400

140

 

4

100

400

150

 

4

90

360

154

4.8/5 - (11 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *