Vải địa kỹ thuật là một vật liệu được sử dụng nhiều trong các ngành kỹ thuật (giao thông, môi trường, thủy lợi, …). Trong thi công xử lý nền đất, vải địa kỹ thuật luôn là vật liệu cần thiết với khả năng gia cường, thoát nước, bảo vệ đất. 

Đó là một số vấn đề nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng vải địa kỹ thuật trong thi công công trình. Đông Nam Phú tự hào là địa chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật chất lượng, giá cả tốt nhất.

Vải địa kỹ thuật là gì?

Vải địa kỹ thuật – Geotextile fabrics được sản xuất từ polypropylene (PP) hoặc polyester (PE). Vải địa kỹ thuật là một loại vải đặc biệt, sử dụng như một bước gia cố vững chắc cho nền đất yếu, tăng khả năng thoát nước, hạn chế khả năng sụt lở công trình.

Vải địa kỹ thuật - Geotextile fabrics
Vải địa kỹ thuật – Geotextile fabrics

Vải địa kỹ thuật xuất hiện vào những năm 50 của thế kỷ 20. Bước đầu khi mới được sử dụng, vải địa kỹ thuật được dùng như một tấm lọc nước với mục đích giữ lại lớp sỏi đá và để nước thoát ra ngoài.

Vải địa kỹ thuật tiếp tục được nghiên cứu, sử dụng trong công trình xây dựng. Vào năm 1968, một công ty sản xuất vật liệu xây dựng tại Pháp đã cho ra mắt vải địa kỹ thuật không dệt nhằm phục vụ quá trình xây dựng một con đập tại đây.

Những năm cuối thập niên 90, vải địa du nhập vào Việt Nam. Đến năm 2005, nước ta đã có thể tự sản xuất vải địa kỹ thuật mà không phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu.

Các loại vải địa kỹ thuật phổ biến hiện nay

Trong quá trình hình thành và phát triển, đến nay sản phẩm được sử dụng phổ biến với 3 loại chính: vải địa kỹ thuật dệt, vải địa kỹ thuật không dệt và vải địa kỹ thuật phức hợp.

Tham khảo: Chọn Vải Địa Kỹ Thuật Dệt Hay Không Dệt

Vải địa kỹ thuật dệt

Vải địa kỹ thuật dệt là loại vải được dệt bằng các sợi PE và các sợi PP theo các chiều ngang dọc liền kề. Kỹ thuật dệt vải không khác gì cách dệt vải mặc thông thường.

Hình ảnh Vải địa kỹ thuật dệt 
Hình ảnh Vải địa kỹ thuật dệt
Vải địa kỹ thuật dệt

Vải địa kỹ thuật dệt là loại vải kỹ thuật đầu tiên, có 3 chức năng cơ bản là gia cường, phân tách và lọc nước. Độ bền và khả năng thoát nước của vải địa kỹ thuật dệt không được đánh giá cao.  Hiện nay tại Việt Nam, vải dệt kỹ thuật dệt chủ yếu có hai loại là vải dệt kỹ thuật PP và vải dệt GET có cường lực cao. Vải địa kỹ thuật có giá thành khá rẻ, phù hợp khi gia cố đất vườn trồng cây, hạn chế xói mòn khi mưa lớn, cố định dòng chảy.

Vải địa kỹ thuật không dệt

Các sợi PP, PE sẽ được kết nối với nhau bằng các chất dính, dùng nhiệt hoặc dùng kim dùi tạo nên vải địa kỹ thuật không dệt. Vải địa kỹ thuật không dệt màu trắng hoặc xám tro, có khả năng thoát nước tốt theo chiều dọc, chiều ngang.

Tham khảo: Cách chọn vải địa kỹ thuật phù hợp từng hạng mục

Vải địa kỹ thuật không dệt 
Vải địa kỹ thuật không dệt

Tính ứng dụng của vải địa kỹ thuật không dệt cao, giá thành rẻ nên được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, cầu đường, … Vải địa kỹ thuật không dệt ARTvải địa kỹ thuật không dệt TS là hai loại vải không dệt phổ biến hiện nay. Trong đó, vải địa kỹ thuật không dệt ART là vải nội địa, được sản xuất hoàn toàn trong nước. Vải có chất lượng tốt, giá thành rẻ và dễ tìm mua nên được ưa chuộng nhất.

Vải địa kỹ thuật phức hợp

Vải địa kỹ thuật phức hợp
Vải địa kỹ thuật phức hợp

Đây là loại vải địa kỹ thuật chất lượng cao, tập hợp những ưu điểm của vải địa kỹ thuật dệt và không dệt. Trên bề mặt vải địa không dệt sẽ được may thêm những bó sợi chịu lực tạo nên vải địa kỹ thuật phức hợp có khả năng chịu lực bền vững.

Tham khảo: Các loại vải địa kỹ thuật – Chức năng và sử dụng trong xây dựng

Báo giá vải địa kỹ thuật tại Đông Nam Phú 

Mỗi loại vải địa kỹ thuật sẽ có những ưu nhược điểm khác nhau, tương ứng với các mức giá khác nhau. Đông Nam Phú xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá vải địa kỹ thuật.

Tên sản phẩm  Lực kéo (kN/m) Quy cách Giá (đồng/m2)
Vải địa kỹ thuật dệt GET5 50/50kN/m 1.750 m2/cuộn 12.500
Vải địa kỹ thuật dệt GET10 100/50kN/m 1.120 m2/cuộn 14.600
Vải địa kỹ thuật dệt GET20 200/50kN/m 700 m2/cuộn 20.500
Vải địa kỹ thuật không dệt ART7 7kN/m 1.000 m2/cuộn 7.700
Vải địa kỹ thuật không dệt ART9 9kN/m 1.000 m2/cuộn 8.200
Vải địa kỹ thuật không dệt ART12 12kN/m 900 m2/cuộn 9.600
Vải địa kỹ thuật không dệt ART15 15kN/m 700 m2/cuộn 12.400
Vải địa kỹ thuật không dệt ART25 25kN/m 400 m2/cuộn 19.300
Vải địa kỹ thuật TS65 21.5kN/m 28.000
Vải địa kỹ thuật TS70 24kN/m 31.500
Vải địa kỹ thuật TS80 28kN/m 39.000

Bảng báo giá chỉ có tính chất tham khảo. Để có báo giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ với Đông Nam Phú qua số ☎️Hotline: 0982 985 059. Chúng tôi cam kết cung cấp vải địa kỹ thuật chất lượng vượt trội với mức giá thành hợp lý.

Thông số vải địa kỹ thuật

1. Vải địa kỹ thuật PP

Các chỉ tiêu Tiêu Chuẩn Đơn vị PP25 PP50
Properties Unit
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength TCVN 8485 ASTM D4595 kN/m 25 50
Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break TCVN 8485 ASTM D4595 % < 25 < 25
Cường độ kéo túm chiều dọc TCVN 8485 ASTM D-4632 N 790 1450
Cường độ kéo túm chiều ngang TCVN 8485 ASTM D-4632 N 780 1400
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance TCVN 8871/3 ASTM D6241 N 2800 5100
Cường độ chịu kéo hình thang
theo chiều dọc
TCVN 8485 ASTM D-4533 N 360 580
Cường độ chịu kéo hình thang
theo chiều ngang
TCVN 8485 ASTM D-4533 N 345 530
Độ bền chịu tia cực tím @ 500
giờ thí nghiệm
ASTM D-4355 % 70 70
Hệ số thấm – Permeability TCVN 8487 ASTM D4491 cm./sec-1 0.30 0.050
Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 TCVN 8871/6 ASTM D4751 mm 0.20 0.070
Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area TCVN 8821 ASTM D5261 gr/m2 120 240
Khổ rộng – Width m 4 5.35
Xuất xứ Việt Nam

2. Vải địa kỹ thuật ART loại D

Các chỉ tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn Đơn vị

Unit

ART 15D ART 22D ART 24D ART 28D
Cường độ chịu kéo

Tensile Strength

TCVN 8485 ASTM D4595 kN/m 15 22 12 28
Độ dãn dài khi đứt

Wide With Elongation at Break

TCVN 8486 ASTM D4596 % 40/75 50/80 50/80 50/80
Lực kéo giật lớn nhất

Grab Tensil Strength

TCVN 8871/1 ASTM D4632 N 920 1300 1500 1800
Sức kháng thủng CBR

CBR Puncture Resistance

TCVN 8871/3 ASTM D6241 N 2400 3300 4000 4500
Hệ số thấm

Permeability

TCVN

8487

ASTM

D4491

m/s 30×10-4 30×10-4 30×10-4 30×10-4
Kích thước lỗ O95

Opening Size O95

TCVN 8871/6 ASTM D4751 micron 110 85 75 60
Trọng lượng đơn vị

Mass per Unit Area

TCVN

8821

ASTM D3776 g/m2 200 285 325 400
Độ dày

Thickness

TCVN

8220

 ASTM

D5199

mm 1,9 2,5 2,9 3,2
Khổ cuộn

Width

m 4

3. Vải địa kỹ thuật ART

Các chỉ tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn Đơn vị

Unit

ART 7 ART 9 ART 11 ART 12 ART 14 ART 15 ART 17 ART 20 ART 24 ART 25 ART 28
Cường độ chịu kéo

Tensile Strength

TCVN 8485 ASTM D 4595 kN/m 7.0 9.0 11.0 12.0 14.0 15.0 17.0 20.0 24.0 25.0 28.0
Độ dãn dài khi đứt

Wide With Elongation at Break

TCVN 8485 ASTM D 4595 % 40/65 40/65 40/65 40/65 45/75 45/75 50/75 50/75 50/80 50/80 50/80
Sức kháng thủng CBR

CBR Puncture Resistance

TCVN 8871/3 ASTM D 6241 N 1200 1500 1700 1900 2100 2400 2700 2900 3800 4000 4500
Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước

Permeability at 100mm Head

TCVN 8487 ASTM D 4491 l/m2/sec 210 170 150 140 125 120 90 80 70 60 50
Kích thước lỗ O90

Opening Size O90

TCVN 8871/6 ASTM D 4751 micron 150 120 115 110 100 90 80 75 70 70 60
Trọng lượng đơn vị

Mass per Unit Area

TCVN 8821 ASTM D 5261 g/m2 105 125 145 155 175 190 220 255 300 315 350
Chiều dài (Length) m 250 250 225 225 175 175 150 125 100 100 100
Khổ rộng (Width) m 4

4. Vải địa kỹ thuật dệt GET

Các chỉ tiêu

Properties

Tiêu Chuẩn Đơn vị

Unit

GET5 GET10 GET15 GET20 GET40
Cường độ chịu kéo – Tensile Strength TCVN 8485 ASTM D4595 kN/m 50/50 100/50 150/50 200/50 400/50
Độ dãn dài khi đứt – Wide With Elongation at Break TCVN 8485 ASTM D4595 % ≤ 15
Sức kháng thủng CBR – CBR Puncture Resistance TCVN 8871/3 ASTM D6241 N 3.500 4.500 5.500 7.000 14.000
Hệ số thấm – Permeability TCVN 8487 ASTM D4491 m-1 0,02 ÷ 0,6
Kích thước lỗ O95 – Opening Size O95 TCVN 8871/6 ASTM D4751 mm 0,075 ÷ 0,34
Sức kháng UV – UV resistance TCVN 8482 ASTM D4355 % ≥ 70
Trọng lượng đơn vị – Mass per Unit Area TCVN 8821 ASTM D5261 g/m2 150 225 300 400 720
Chiều dài cuộn – Length m 500 320 220 220 100
Khổ rộng – Width m 3,5
Xuất xứ m Việt Nam

5. Vải địa kỹ thuật TS

Tính chất Tiêu chuẩn

thử nghiệm

Đơn vị TS20 TS30 TS34 TS40 TS50 TS60 TS65 TS70 SP73 TS80
Tính chất vật lý Vải không dệ xuyên kim sợi dài liên tục
Polymer 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hóa UV
Sức kháng  UV

–       Cường độ chịu kéo

–       Cường độ chọc thủng

 

ISO 01319

ISO 12236

Giữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời

Giữ được hơn 70 % cường độ ban đầu sau 3 tháng phơi ngoài trời

Sức kháng hóa học
Thí nghiệm tiêu chuẩn ISO

Cường độ chịu kéo (ave)

Độ giãn dài kéo đứt (md/ed)

Năng lượng chịu kéo

Cường độ chọc thủng CBR

 

Xuyên thủng côn rơi động

Kích thước lỗ hiệu dụng (O90)

Lưu lượng thẩm đứng

–        H = 50mm

–        H = 100mm

Hệ số thẩm đứng

Lưu lượng thấm ngang

–        20kPa

–        200kPa

 

Khối lượng đơn vị

Chiều dày

 

 

ISO 10319

ISO 10319

Tính toán

ISO 12236

 

ISO 13433

ISO 12956

 

ISO 11058

ISO 11058

ISO 11058

 

ISO 12958

ISO 12958

 

ISO 9864

ISO 9863

 

kN/m

%

kN/m

N

 

mm

mm

 

1/m²/s

1/m²/s

m/s

 

1/m.h

1/m.h

 

g/m²

mm

 

9.5

75/35

2.5

1500

 

30

0.12

 

115

217

3.10³

 

4

1.4

 

125

1.2

 

11.5

75/35

3.2

1750

 

27

0.10

 

100

187

3.10³

 

7

2.2

 

155

1.5

 

12

75/35

3.3

1750

 

27

0.1

 

95

140

3.10³

 

7

2.2

 

165

1.5

 

13.5

75/35

3.7

2100

 

26

0.10

 

90

176

3.10³

 

9

2.5

 

180

1.7

 

15

75/35

4.1

2350

 

23

0.10

 

85

168

3.10³

 

11

2.9

 

200

1.9

 

19

80/35

5.5

2900

 

20

0.09

 

72

155

3.10³

 

13

3.0

 

250

2.2

 

 

21.5

80/40

65

3300

 

7

0.09

 

65

136

3.10³

 

14

3.2

 

285

2.5

 

24

80/40

7.2

3850

 

15

0.09

 

55

117

3.10³

 

16

3.6

 

350

3.0

 

25

80/40

7.5

3900

 

15

0.09

 

55

85

3.10³

 

16

3.6

 

350

3.0

 

 

28

80/40

8.4

4250

 

14

0.08

 

50

106

3.10³

 

20

4.0

 

400

3.2

 

Thí nghiệm tiêu chuẩn ASTM

Cường độ kéo giật (md/cd)

Độ giãn dài kéo giật (md/cd)

 

Kích thước lỗ biểu kiến (O95)

Hệ số thẩm đơn vị

 

ASTM D 4632

ASTM D 4632

 

ASTM D 4751

ASMT D 4491

 

N

%

 

Mm

s

 

560/510

75/40

 

0.26

3.0

 

690/600

75/40

 

0.25

2.7

 

690/600

75/40

 

0.25

2.7

 

825/720

75/40

 

0.24

2.0

 

 

920/810

75/40

 

0.21

2.0

 

1150/1025

75/40

 

0.19

2.0

 

1300/1200

75/40

 

0.18

1.7

 

 

1500/1400

75/40

 

0.18

1.7

 

 

1500/1400

75/40

 

0.18

1.7

 

 

1770/1650

75/40

 

0.15

1.7

 

Kích thước cuộn tiêu chuẩn

Chiều rộng

Chiều dài

Diện tích

Trọng lượng cuộn

 

m

m

m2

kg

 

4

250

1000

135

 

4

225

900

150

 

4

250

1000

158

 

4

200

800

154

 

4

175

700

150

 

4

135

540

145

 

4

125

500

153

 

4

100

400

140

 

4

100

400

150

 

4

90

360

154

Chức năng nổi bật của vải địa kỹ thuật

Chức năng gia cường

Vải địa kỹ thuật đóng vai trò như một bộ phận chịu lực của kết cấu nền móng, đất đi.  Chức năng gia cường của vải địa kỹ thuật bộc lộ rõ nhất tại các công trình xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu. Những công trình này có chiều cao đất đắp lớn, có thể dẫn đến khả năng trượt mái, đất đắp dễ xô lệch theo phương ngang. Khi đó, vải địa kỹ thuật cung cấp lực chống trượt theo phương ngang, làm tăng độ ổn định cho mái dốc.  Tuy nhiên chức năng gia cường của vải địa kỹ thuật lại rất giới hạn tại các công trình đường có độ dày lớn, đường có tầng mặt cấp cao như đường bê tông, đường nhựa.  Thay vào đó, chức năng phân cách được thể hiện chủ yếu.

Chức năng phân cách

Đất dễ bị lún, lẫn rất nhiều tạp chất khác nhau dẫn đến tính thiếu bền vững. Vải địa kỹ thuật được dùng với chức năng phân cách đặt giữa lớp đất yêu và nền đường, ngăn cản sự xâm nhập và trộn đất của hai loại đất.

Chức năng ngăn cách của vải địa kỹ thuật trong thi công nền đất
Chức năng ngăn cách của vải địa kỹ thuật trong thi công nền đất

Sử dụng vải địa kỹ thuật sẽ hạn chế mức độ tổn thất, tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn cho công trình xây dựng. Ngoài ra, với chức năng phân cách, vải địa kỹ thuật được ứng dụng trong làm đê mềm cho bờ biển. Những ống vải địa kỹ thuật chứa đất và cát bên trong sẽ được đặt dọc bờ biển, ngăn chặn những cơn sóng lớn đánh vào bờ.

Ống vải địa kỹ thuật 
Ống vải địa kỹ thuật

Chức năng lọc ngược và thoát nước

Vải địa kỹ thuật có khả năng thoát nước tốt theo cả phương thẳng và phương ngang, tiêu tán nhanh chóng áp lực nước đọng trong quá trình thi xây dựng. Từ đó duy trì và gia tăng cường khả năng ổn định tổng thể của công trình theo thời gian.  Đất dễ bị xói mòn và mất đi dưỡng chất. Vải địa kỹ thuật có khả năng lọc ngược và giữ đất tốt, hạn chế xói mòn, giữ được dưỡng chất cho đất. Ứng dụng phổ biến trong nông nghiệp, các công trình vườn trên sân thượng.

Tính ứng dụng của vải địa kỹ thuật

Vải địa kỹ thuật có tính ứng dụng cao, được sử dụng phổ biến trong các công trình thủy lợi, giao thông, nông nghiệp, … Vải địa kỹ thuật có thể sử dụng tốt ở những vùng có địa hình có thi công, nơi có lượng mưa lớn hoặc mực nước ngầm cao.

Ứng dụng trong giao thông

Vải địa kỹ thuật tăng độ bền, tính ổn định cho các tuyến đường khi xây dựng trên các nền đất yếu (đất sét, đất bùn,  …). Lớp vải địa kỹ thuật tạo nên lớp phân cách giữa các lớp đất mà không cản trở sự lưu thông nước ngầm, tránh các hiện tượng sụt lún.

Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong công trình đường sắt
Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong công trình đường sắt

Đồng thời vải địa kỹ thuật đảm bảo khả năng thoát nước mà không mất đi tính năng phân tách, tạo sự ổn định cho các công trình  đường bộ, đường ray.

Ứng dụng trong thủy lợi

Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong đê kè thủy lợi
Ứng dụng vải địa kỹ thuật trong đê kè thủy lợi

Các công trình thủy lợi thường phải chịu tác động rất lớn từ các dòng chảy. Sử dụng vải địa kỹ thuật nhằm bảo bảo về các công trình thủy lợi trước thủy lực mạnh mẽ, đặc biệt là các dòng chảy xiết khi bão, lũ.

Ứng dụng trong xây dựng dân dụng

Ứng dụng trong xây dựng dân dụng
Ứng dụng trong xây dựng dân dụng

Chất lượng đất, dòng chảy của mạch nước ngầm, … ảnh hưởng rất lớn đến độ bền và chất lượng của công trình xây dựng. Sử dụng vải địa kỹ thuật gia cố nền đất yếu ở dạng bấc thấm,… hạn chế khả năng sụt lở.  Thêm vào đó, chức năng lọc ngược và thấm nước của vải địa kỹ thuật ngăn đất không bị cuốn vào hệ thống thoát nước, tránh tình trạng tắc nghẽn cống gây nên sự bất ổn trong bề mặt liền kề của đất với cống.

Tìm hiểu về vải địa kỹ thuật không dệt 12kn/m

Địa chỉ phân phối vải địa kỹ thuật chất lượng, giá thành hợp lý

Vải địa kỹ thuật là phương án số một khi cần xử lý nền đất yếu trong quá trình thi công xây dựng. Đặc biệt việc đạt tiêu chuẩn ASTM trong các công trình trọng điểm quốc gia thì sử dụng vải địa kỹ thuật, chất lượng số lượng lớn là điều cần thiết.

Hiện nay rất dễ dàng để mua được những cuộn vải địa kỹ thuật từ bất kỳ địa lý nào. Nhưng bạn khó có thể chắc chắn rằng mình mua được vải địa kỹ thuật chất lượng với mức giá phải chăng.   Nếu bạn là đơn vị thi công chuyên nghiệp, cần mua vải địa kỹ thuật với số lượng lớn thì việc cân nhắc lựa chọn đơn vị cung ứng uy tín – chất lượng – giá cả hợp lý là điều vô cùng quan trọng.

Chọn lựa đúng công ty phân phối vải địa kỹ thuật sẽ giúp bạn có được giá cả ưu đãi, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, uy tín cao hạn chế rủi ro mua phải hàng giả, hàng nhái.  Việc tìm được địa chỉ bán vải giá rẻ chất lượng sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí, mang đến hiệu quả kinh tế cao, đảm bảo chất lượng của công trình.

Đông Nam Phú tự hào là công ty sản xuất, chuyên phân phối các loại vải địa kỹ thuật cho rất nhiều dự án tại Miền Trung, Miền Nam tại Việt Nam. Với hệ thống nhà xưởng, kho bãi, hệ thống vận tải hiện đại, Đông Nam Phú cam kết mang đến trải nghiệm tốt nhất cho quý khách hàng:

  • Giá cả tốt nhất
  • Giao hàng nhanh nhất
  • Vải địa kỹ thuật giao đúng đủ số lượng
  • Vải địa kỹ thuật đảm bảo chất lượng cao cấp, nguồn gốc rõ ràng, bảo hành theo quy định
  • Đáp ứng vận chuyển, tư vấn 24/7

Không chỉ cung cấp vải địa kỹ thuật cho số lượng lớn với mức giá cực kỳ phải chăng, Đông Nam Phú còn nhận bán lẻ, bán số lượng vải địa kỹ thuật ít cho các khách hàng với mức giá mềm nhất thị trường. Dù bạn cần tìm mua vải địa kỹ thuật số lượng ít hay nhiều thì Đông Nam Phú vẫn sẵn lòng phục vụ, mang đến những cuộn vải địa kỹ thuật chất lượng – giá tốt.

Hầu hết các công trình hạ tầng đều cần sử dụng đến vải địa kỹ thuật, từ các công trình nhỏ đến lớn, từ nông nghiệp đến giao thông, thủy lợi, …. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua vải địa kỹ thuật, xin vui lòng liên hệ với Đông Nam Phú qua số ☎️Hotline: 0982 985 059 để được đội ngũ nhân viên tư vấn, phục vụ nhanh chóng, kịp thời.

Câu hỏi: Có bán lẻ vải địa kỹ thuật?

4.6/5 - (16 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *